📚 thể loại: DANH TỪ PHỤ THUỘC
☆ CAO CẤP : 39 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 43 NONE : 172 ALL : 289
•
밀리그램
(milligram)
:
무게의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MILIGRAM: Đơn vị trọng lượng.
•
옴큼
:
한 손으로 잡아 쥘 만한 분량을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NẮM, NẮM TAY: Đơn vị đếm một lượng khoảng bằng một nắm tay.
•
밀리
(←millimeter)
:
길이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MILIMÉT: Đơn vị chiều dài..
•
판
:
처해 있는 상황이나 형편.
Danh từ phụ thuộc
🌏 PAN; THẾ: Tình cảnh hay tình huống đang đối mặt.
•
냥
(兩)
:
(옛날에) 돈을 세던 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NYANG, LƯỢNG: (ngày xưa) Đơn vị đếm tiền.
•
치
:
(낮잡아 이르는 말로) 사람.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TÊN: (cách nói xem thường) Người.
•
선
(選)
:
여럿 가운데서 뽑힌 횟수나 차례를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (CHỌN): Đơn vị đếm số lần hay lượt được chọn trong số nhiều.
•
밀리리터
(milliliter)
:
부피의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MILILÍT (ML): Đơn vị đo thể tích.
•
만
:
시간이 얼마 동안 지났음을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 RỒI MỚI: Từ thể hiện việc thời gian đã trôi qua được bao lâu đó.
•
만
:
앞말이 뜻하는 행동이 그럴 듯한 이유가 있음을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÁNG, XỨNG: Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước biểu thị là có lí do có vẻ như thế.
•
만치
:
앞의 내용과 같은 양이나 정도임을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BẰNG: Từ biểu thị lượng hay mức độ bằng với nội dung phía trước.
•
범
(犯)
:
큰 죄를 지어 법에 따라 벌을 받은 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (PHẠM TỘI): Đơn vị đếm số lần bị phạt theo luật do gây ra tội lớn.
•
에이커
(acre)
:
논밭의 넓이를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MẪU ANH: Đơn vị thể hiện diện tích của ruộng đất.
•
와트
(watt)
:
전력의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 OÁT (WATT): Đơn vị của điện lực.
•
보
(步)
:
한 걸음 정도를 기준으로 하는 거리의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC: Đơn vị đo khoảng cách lấy mức một bước chân làm chuẩn.
•
뼘
:
손가락을 힘껏 벌렸을 때 엄지손가락에서부터 새끼손가락까지의 길이를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 GANG TAY: Đơn vị đo chiều dài từ ngón cái đến ngón út khi xòe ngón tay hết mức.
•
유로
(Euro)
:
유럽 연합의 화폐 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐỒNG EURO: Đơn vị tiền tệ của Liên minh châu Âu.
•
듯이
:
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ, NHƯ THỂ: Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
•
주기
(周忌/週忌)
:
사람이 죽은 뒤 그 날짜가 매년 돌아오는 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 JUGI; NGÀY GIỖ: Đơn vị đếm số lần của ngày quay trở lại hàng năm của người đã chết.
•
켠
:
→ 편 1
Danh từ phụ thuộc
🌏
•
마력
(馬力)
:
동력이나 일의 양을 측정하는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MÃ LỰC: Đơn vị đo lượng công việc hay động lực.
•
땜
:
어떤 일의 원인이나 이유.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÌ, TẠI, BỞI: Lý do hay nguyên nhân của việc nào đó.
•
교
(校)
:
인쇄하여 교정을 본 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (HIỆU ĐÍNH): Đơn vị đếm số lần đã hiệu đính bản in.
•
집
(輯)
:
잡지나 음악 앨범 등을 낼 때 그 발행 차례를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TẬP, SỐ: Đơn vị thể hiện số lần phát hành của tạp chí hay album nhạc...
•
짝
:
‘꼴’의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, LOẠI: Từ thể hiện nghĩa '꼴'.
•
고랑
:
밭에 작물을 심기 위해 만든 언덕을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 GORANG; LUỐNG: Đơn vị đếm các bờ cao làm để trồng cây nông sản trên đồng ruộng.
•
참
:
무엇을 하는 경우나 때.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LÚC: Trường hợp hay thời điểm làm việc gì đó.
•
술
:
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 THÌA, MUỖNG: Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
•
제곱킬로미터
(제곱 kilometer)
:
넓이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KI-LÔ MÉT VUÔNG (KM2): Đơn vị của độ rộng.
•
척
:
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 (SỰ) GIẢ VỜ, VỜ VĨNH, GIẢ BỘ, RA VẺ: Lời nói thể hiện thái độ hay bộ dạng giả trá làm cho cái không phải là sự thật ra vẻ như là sự thật.
•
척
(尺)
:
길이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHEOK: Đơn vị của chiều dài.
•
광년
(光年)
:
우주에 있는 물체 사이의 거리를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM ÁNH SÁNG: Đơn vị thể hiện khoảng cách giữa các vật thể trong vũ trụ.
•
제곱미터
(제곱 meter)
:
넓이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MÉT VUÔNG (M2): Đơn vị của độ rộng.
•
야드
(yard)
:
길이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 YARD, THƯỚC ANH: Đơn vị chiều dài.
•
근
(斤)
:
무게의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 GEUN; CÂN: Đơn vị trọng lượng.
•
첩
(貼)
:
약봉지에 싼 한약의 뭉치를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TÚI, BAO, LIỀU: Đơn vị đếm từng cuộn thuốc đông y được gói vào một bao.
•
리
(理)
:
까닭이나 이치.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LÍ, (KHÔNG CÓ) LÍ GÌ MÀ: Lí do hay lô gic.
•
자식
(子息)
:
(낮추는 말로) 남자.
Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG CHA, THẰNG: (cách nói hạ thấp) Đàn ông.
•
개조
(個條)
:
법률이나 규정을 이루는 낱낱의 항목을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Đơn vị đếm các điều khoản riêng lẻ tạo nên quy định hay luật pháp.
•
치
:
길이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHI: Đơn vị chiều dài.
•
개년
(個年)
:
해를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm số năm.
•
체
:
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VẺ, BỘ: Từ thể hiện bộ dạng hay thái độ ngụy tạo giả dối điều không phải là sự thật như sự thật.
•
바이트
(byte)
:
데이터의 양을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BYTE: Đơn vị thể hiện lượng của dữ liệu.
•
결
:
어떤 일이 일어나는 때나 시간과 시간의 사이.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG LÚC, TRONG KHI: Khoảng giữa thời gian hoặc thời gian mà việc nào đó xảy ra.
•
만큼
:
앞의 내용과 같은 양이나 정도임을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BẰNG: Từ biểu thị lượng hay mức độ bằng với nội dung phía trước.
•
섬
:
곡식, 가루, 액체 등의 부피를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 SEOM: Đơn vị đo khối lượng ngũ cốc, bột, chất lỏng...
•
배럴
(barrel)
:
액체의 부피를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 THÙNG: Đơn vị đo dung tích chất lỏng.
•
세
(世)
:
한 집안의 계통의 차례, 또는 왕조의 임금 순위를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐỜI THỨ: Đơn vị thể hiện thứ tự trong phả hệ của một gia tộc hoặc thứ tự vua của vương triều.
•
세제곱센티미터
(세제곱 centimeter)
:
부피의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CENTIMET KHỐI: Đơn vị của thể tích.
•
형
(兄)
:
남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 ANH: Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.
•
보루
(bôru)
:
담배 열 갑을 하나로 묶어 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY, TÚT: Đơn vị đếm 10 bao thuốc lá buộc lại thành một.
•
나위
:
어떻게 더 할 수 있는 여유나 어떻게 더 해야 할 필요.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LÝ DO, SỰ CẦN THIẾT: Thời gian có thể làm thêm thế nào đó hoặc sự cần thiết phải làm thêm thế nào đó.
•
피트
(feet)
:
길이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 FEET: Đơn vị của chiều dài.
•
평방킬로미터
(平方 kilometer)
:
넓이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KI LÔ MÉT VUÔNG: Đơn vị của độ rộng.
•
따름
:
오로지 그것뿐임을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỈ, RIÊNG RIÊNG, CHỈ MỖI: Từ thể hiện chỉ mỗi cái đó.
•
노트
(knot)
:
배의 속도를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HẢI LÍ, DẶM BIỂN: Đơn vị thể hiện tốc độ của con tàu.
•
킬로와트
(kilowatt)
:
전력의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KILOWATT: Đơn vị điện lực.
•
메가헤르츠
(megahertz)
:
전자기파의 주파수나 진동수 등을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MÊ-GA-HÉC: Đơn vị thể hiện tần số của sóng điện từ hoặc mức độ rung.
•
메가
(mega)
:
데이터의 양을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MEGA: Đơn vị thể hiện dung lượng dữ liệu.
•
모양
(模樣)
:
그렇게 짐작되거나 추측됨을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HÌNH NHƯ, CÓ VẺ: Lời nói thể hiện việc được đoán hay được cho là như thế.
•
배
(杯)
:
술이나 음료를 담은 잔을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÒ, HŨ, CHÉN, LY: Đơn vị đếm vật đựng rượu hay đồ uống.
•
망정
:
다행이거나 잘된 일임을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MAY MÀ, MAY THAY: Từ thể hiện việc tốt đẹp hay may mắn.
•
움큼
:
한 손으로 움켜쥘 만한 분량을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHÚM, DÚM, NẮM, VỐC: Đơn vị đếm lượng chỉ bằng một bàn tay nắm lại.
•
방
(放)
:
총이나 대포를 쏘거나 폭약 등을 터뜨리는 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÁT: Đơn vị đếm số lần bắn súng, pháo lớn hoặc làm nổ thuốc nổ.
•
차
(次)
:
어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LƯỢT, LẦN, LẦN THỨ: Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.
•
할
(割)
:
비율을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HAL; PHẦN TRĂM (%): Đơn vị thể hiện tỉ lệ.
•
볼트
(volt)
:
전압의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÔN: Đơn vị của điện áp.
•
돈
:
귀금속이나 한약재 등의 무게를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 DON; CHỈ, THANG: Đơn vị đo cân cặng của kim loại quý hoặc thuốc bắc (Hàn dược).
•
뻔
:
어떤 일이 일어날 수 있었으나 결국 그렇게 되지 않았음을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 SUÝT: Từ thể hiện việc nào đó có thể xảy ra nhưng rốt cuộc không như vậy.
•
뿐
:
다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỈ: Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.
•
법
(法)
:
어떤 일을 하는 방법이나 방식.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁCH, PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp hay phương thức làm một việc nào đó.
•
량
(輛)
:
전철이나 기차의 차량을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TOA: Đơn vị đếm toa của tàu điện hay tàu hỏa.
•
듯
:
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ, NHƯ THỂ: Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
•
줄
:
거의 비슷한 수준이나 정도임을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TẦM, KHOẢNG: Từ thể hiện trình độ hay mức độ gần như tương tự.
•
줄
:
어떤 방법이나 실제 내용 등을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 (BIẾT) CÁCH: Từ thể hiện phương pháp hay nội dung thực tế… nào đó.
•
즘
:
일이 어찌 될 무렵이나 때.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KHOẢNG: Lúc hoặc quãng thời gian sự việc thành ra thế nào đó.
•
수
(首)
:
시나 노래를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BÀI: Đơn vị đếm bài thơ hay bài hát.
•
지경
(地境)
:
경우, 형편, 정도 등의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TÌNH TRẠNG, TÌNH CẢNH, MỨC ĐỘ: Từ thể hiện nghĩa trường hợp, hoàn cảnh, mức độ...
•
조
(調)
:
말투나 태도.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VẺ, LỜI NÓI, BIỂU HIỆN: Thái độ hay lời nói.
•
캐럿
(carat)
:
보석의 무게를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CARA: Đơn vị đo trọng lượng của đá quý.
•
마당
:
어떤 일이 벌어지는 상황.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HOÀN CẢNH, TÌNH THẾ: Tình huống mà việc nào đó diễn ra.
•
적
:
그 일이 이루어지고 있거나 그 상태가 나타나 있는 때. 또는 지나간 어떤 때.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HỒI, LÚC, KHI: Khoảng thời gian đã qua hoặc khi sự việc đó đang được thực hiện hoặc trạng thái đó xuất hiện.
•
쿼터
(quarter)
:
농구 등의 운동 경기의 시간을 네 등분 했을 때 그 한 부분을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 HIỆP: Đơn vị đếm một phần khi chia đều thời gian trong trận đấu thể thao như bóng rổ… thành bốn phần.
•
타
(打)
:
물건 열두 개를 한 묶음으로 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TÁ: Đơn vị đếm 12 đồ vật (cùng loại) được gộp lại thành một.
•
엔
(en[円])
:
일본의 화폐 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 YÊN: Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.
•
마
(碼)
:
옷감이나 종이의 길이를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MA; KHỔ, MẢNH: Đơn vị đo chiều dài của vải vóc hay giấy.
•
촉
(燭)
:
빛의 세기를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHOK; CANDELA: Đơn vị đo cường độ ánh sáng.
•
바람
:
뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 DO, VÌ: Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.
•
평방미터
(平方 meter)
:
넓이의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MÉT VUÔNG: Đơn vị của độ rộng.
•
정
(錠)
:
알약을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VIÊN: Đơn vị đếm thuốc viên.
•
촌
(寸)
:
친척 사이의 멀고 가까움을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHON; ĐỜI, THẾ HỆ: Đơn vị thể hiện sự xa gần trong quan hệ họ hàng.
•
호선
(號線)
:
지하철의 각 노선을 이르는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUYẾN SỐ...: Từ chỉ các tuyến đường của tàu điện ngầm.
•
탄
(彈)
:
연속해서 기획한 작품의 차례를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN, HỒI: Đơn vị thể hiện trình tự của tác phẩm đã được thiết kế liên tục.
•
녘
:
대략 어떤 때와 일치하는 시간.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KHI, LÚC: Thời gian đại khái trùng với một lúc nào đó.
•
턱
:
그렇게 되어야 할 까닭이나 이유.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LÝ, LẼ: Duyên cớ hay lí do phải trở thành như vậy.
•
아름
:
두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레의 길이를 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 AREUM; VÒNG TAY: Đơn vị thể hiện chiều dài của vòng quanh được tạo nên bởi hai cánh tay quây tròn lại.
•
마일
(mile)
:
거리의 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 DẶM ANH: Đơn vị cự li.
•
탕
:
무엇을 실어 나르거나 일정한 곳까지 다녀오는 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUYẾN: Đơn vị đếm số lần chở vật gì đó hoặc đi lại địa điểm nhất định.
•
메가바이트
(megabyte)
:
데이터의 양을 나타내는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MEGABYTE: Đơn vị thể hiện dung lượng của dữ liệu.
•
꼭지
:
여러 가닥을 묶어 놓은 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 BÓ, NẮM, CUỘN: Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh được bó nhiều cái lại với nhau.
• Cách nói thời gian (82) • Tôn giáo (43) • Nghệ thuật (76) • Chào hỏi (17) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Khí hậu (53) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giáo dục (151) • Luật (42) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Du lịch (98) • Triết học, luân lí (86) • Chính trị (149) • Mua sắm (99) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả trang phục (110) • Việc nhà (48) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự kiện gia đình (57) • Xem phim (105) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Lịch sử (92) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xin lỗi (7) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)